GIỚI THIỆU

NỘI DUNG

LỢI ÍCH

ĐĂNG KÝ NGAY

LỘ TRÌNH TỐI ƯU TỪ CON SỐ 0


TIẾNG HÀN TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO

THÀNH THẠO TIẾNG HÀN cùng giảng viên Thạc sĩ chuyên ngành Giáo dục tiếng Hàn
TRANG BỊ các kỹ năng cần thiết cho cuộc sống hàng ngày trong các tình huống thực tế
 Phát âm tiếng Hàn CHÍNH XÁC, ngữ pháp CHẮC CHẮN, hội thoại TỰ NHIÊN 

NẾU BẠN ĐANG...

Bạn là người mới bắt đầu học tiếng Hàn?
Bạn muốn chuẩn bị cho mình nền tảng tiếng Hàn vững chắc về phát âm, từ vựng, ngữ pháp để tiếp tục sẽ học lên cao?
Bạn muốn hiểu thêm về văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc để đi du học hay du lịch?
Bạn đã học xong sơ cấp tiếng Hàn và tiếp tục chinh phục chương trình học cao hơn?
Bạn muốn nâng cao khả năng giao tiếp và nghe, nói, đọc, viết của mình?

ĐÂY LÀ KHÓA HỌC DÀNH CHO BẠN...

1
2
3
4
6
5

Người bắt đầu học tiếng Hàn

Người mất gốc, không thường xuyên sử dụng

Người cần ôn luyện để thi TOPIK, EPS cấp tốc

Người muốn học lại Tiếng Hàn

Thử nhiều phương pháp học nhưng không hiệu quả

Học giao tiếp cơ bản để phục vụ trong công việc

Dành cho các đối tượng chưa biết gì về tiếng Hàn, chưa có lộ trình và hướng dẫn cụ thể cho bản thân.
Công việc và lịch trình quá dày đặc khiến bạn không thể học thường xuyên và muốn học lại qua khóa cấp tốc nhanh chóng.
Người muốn ôn luyện thi TOPIK bài bản theo cấu trúc đề chi chuẩn. Cần làm bài thi thử và cải thiện nhanh chóng.
Đã từng học nhưng quên kiến thức, cách sử dụng ngôn ngữ. Cần ôn lại nhanh chóng để tham gia những lớp trình độ cao hơn.
Tự học tại nhà qua các khóa Online, trên nền tảng video như Youtube nhưng không hiệu quả và tốn thời gian cho việc tìm hiểu lại.
Học vẹt tiếng Hàn và bập bẹ được những câu chào đơn giản. Muốn nâng cao trình độ để tăng mức lương cho bản thân.

1.500.000đ

699.000đ

CHINH PHỤC 1 NGÔN NGỮ CHÍNH LÀ CHINH PHỤC TƯƠNG LAI CỦA BẠN

ĐĂNG KÝ NGAY

LỘ TRÌNH KHÓA HỌC

COMBO 1
Tiếng Hàn sơ cấp 1: Chuẩn phát âm, chắc ngữ pháp
COMBO 2
Tiếng Hàn sơ cấp 2: Giao tiếp như người Hàn
COMBO 3
Chinh phục tiếng Hàn trung cấp 1: Từng bước nâng cao
COMBO 4
Chinh phục tiếng Hàn trung cấp 2: Tiếng Hàn chuyên nghiệp
 Phần 1: Giới thiệu
 Bài 1: Từ vựng: Quốc gia, nghề nghiệp, lời chào
 Bài 2: Ngữ pháp: 입니다, 입니까, 은/는
 Bài 3: Thực hành hội thoại
 Phần 2: Trường học
 Bài 4: Từ vựng: Nơi chốn, trang thiết bị trường học, đồ vật trong phòng học
 Bài 5: Ngữ pháp: 여기, 거기, 저기, 이것, 그것, 저것, 이/가, 에 있습니다, 이/가 아닙니다.
 Bài 6: Thực hành hội thoại
 Phần 3: Sinh hoạt hàng ngày
 Bài 7: Từ vựng: Động từ, tính từ, từ vựng liên quan đến sinh hoạt hàng ngày, đại từ nhân xưng
 Bài 8: Ngữ pháp: ㅂ/습니다, 습니까, 을/를, 에서
 Bài 9: Thực hành hội thoại
 Phần 4: Ngày và thứ
 Bài 10: Từ vựng: Thứ, từ vựng liên quan đến ngày tháng
 Bài 11: Ngữ pháp: Số từ Hán Hàn, 와/과, 에
 Bài 12: Thực hành hội thoại
 Phần 5: Công việc trong ngày
 Bài 13: Từ vựng: Thời gian, từ chỉ hoạt động hàng ngày
 Bài 14: Ngữ pháp: Số từ thuần Hàn, định từ số, 아/어요, 에 가다, 안
 Bài 15: Thực hành hội thoại
 Phần 6: Cuối tuần
 Bài 16: Từ vựng: Từ để hỏi, hoạt động cuối tuần
 Bài 17: Ngữ pháp: 았/었, 하고, ㅂ시다20:18
 Bài 18: Thực hành hội thoại
 Phần 7: Mua sắm
 Bài 19: Từ vựng: danh từ chỉ đơn vị, từ vựng về mua sắm
 Bài 20: Ngữ pháp: Giản lược, 은/는, 고 싶다
 Bài 21: Thực hành hội thoại
 Phần 8: Thức ăn
 Bài 22: Từ vựng: Thức ăn Hàn Quốc
 Bài 23: Ngữ pháp: 겠 (ý định), 지 않다, 세요
 Bài 24: Thực hành hội thoại
 Phần 9: Nhà cửa
 Bài 25: Từ vựng: Từ chỉ phương hướng, nhà cửa, đồ gia dụng
 Bài 26: Ngữ pháp: 로 (phương hướng), ㄹ 래요, 도
 Bài 27: Thực hành hội thoại
 Phần 10: Gia đình
 Bài 28: Từ vựng: Gia đình, nghề nghiệp
 Bài 29: Ngữ pháp: 께서, 시, giản lược ㄹ
 Bài 30: Thực hành hội thoại
 Phần 11: Thời tiết
 Bài 31: Từ vựng: Mùa, thời tiết, nhiệt độ không khí
 Bài 32: Ngữ pháp: 고, 부터, 까지, ㄹ 거예요
 Bài 33: Thực hành hội thoại
 Phần 12: Điện thoại
 Bài 34: Từ vựng: Điện thoại, gọi điện thoại
 Bài 35: Ngữ pháp: 에게, 한테, 께, 지만, 려고 하다.
 Bài 36: Thực hành hội thoại
 Phần 13: Sinh nhật
 Bài 37: Từ vựng: Từ vựng về sinh nhật, quà cáp
 Bài 38: Ngữ pháp: 아/어서, ㄹ 까요, 못
 Bài 39: Thực hành hội thoại
 Phần 14: Sở thích
 Bài 40: Từ vựng: Môn thể thao, sở thích, tần suất, biểu hiện khả năng
 Bài 41: Ngữ pháp: ㄹ 수 있다, 없다, 는 것14:46
 Bài 42: Thực hành hội thoại
 Phần 15: Giao thông
 Bài 43: Từ vựng: Phương tiện giao thông, phó từ nghi vấn, từ vựng liên quan đến giao thông
 Bài 44: Ngữ pháp: 에서 까지, 으로, 러 가다
 Bài 45: Thực hành hội thoại
 Phần 1: Gặp gỡ
 Bài 1: Từ vựng: Từ vựng chỉ các mối quan hệ, thăm viếng, lời chào hỏi
 Bài 2: Ngữ pháp: 의.ㄹ 때, 아/어 주다
 Bài 3: Thực hành hội thoại 
 Phần 2: Hẹn gặp
 Bài 4: Từ vựng: Từ liên quan đến hứa hẹn, địa điểm
 Bài 5: Ngữ pháp: 만, 으니까, 지 말다, 아/어도 되다
 Bài 6: Thực hành hội thoại
 Phần 3: Mua sắm
 Bài 7: Từ vựng: Danh từ đơn vị, từ về mua đồ, trạng thái của sự vật
 Bài 8: Ngữ pháp: 보더, - 으 ㄴ, -는
 Bài 9: Thực hành hội thoại
 Phần 4: Bệnh viện
 Bài 10: Từ vựng: Bộ phận cơ thể, triệu chứng, thuốc, bệnh viện
 Bài 11: Ngữ pháp: Định ngữ thì quá khứ ㄴ 마다, 아/어야 하다
 Bài 12: Thực hành hội thoại
 Phần 5: Thư tín
 Bài 13: Từ vựng: Phó từ liên kết, từ vựng về thư tín
 Bài 14: Ngữ pháp: 지 못하다, (으) 면, (으) ㄹ
 Bài 15: Thực hành hội thoại
 Phần 6: Giao thông (2)
 Bài 16: Từ vựng: Phương tiện giao thông, tòa nhà, phương hướng di chuyển
 Bài 17: Ngữ pháp: 아/어서, - 지요?, số thứ tự
 Bài 18: Phát âm: Âm bổ sung ㄴ
 Phần 7: Điện thoại (2)
 Bài 19: Từ vựng: Từ vựng liên quan đến điện thoại, điện thoại di động
 Bài 20: Ngữ pháp: (ㅇ)려고, 기 전에, ㄹ게요
 Bài 21: Thực hành hội thoại
 Phần 8: Phim ảnh
 Bài 22: Từ vựng: Từ vựng về phim ảnh, trạng thái tình cảm
 Bài 23: Ngữ pháp: 겠, 네요, 아/어 보다
 Bài 24: Thực hành hội thoại
 Phần 9: Ngày nghỉ
 Bài 25: Từ vựng: Từ liên quan đến ngày nghỉ, ngày kỷ niệm, từ vựng về ngày lễ tết
 Bài 26: Ngữ pháp: (이)나 (chỉ sự lựa chọn), (으)면 좋겠다, ㄴ 적이 있다
 Bài 27: Thực hành hội thoại
 Phần 10: Ngoại hình
 Bài 28: Từ vựng: Từ về miêu tả ngoại hình, màu sắc, động từ tác động đến cơ thể người
 Bài 29: Ngữ pháp: 아/어 지다, 기 때문에, bất quy tắc ㅎ
 Bài 30: Thực hành hội thoại
 Phần 11: Du lịch
 Bài 31: Từ vựng: Từ liên quan đến du lịch, chuẩn bị cho chuyến du lịch
 Bài 32: Ngữ pháp: 거나ㅡ, 고 있다, ㄴ적이 있다
 Bài 33: Thực hành hội thoại
 Phần 12: Nơi công cộng
 Bài 34: Từ vựng: Từ liên quan nơi công cộng
 Bài 35: Ngữ pháp: (으)면서, 요, (으)면 안 된다
 Bài 36: Thực hành hội thoại
 Phần 13: Đô thị
 Bài 37: Từ vựng: Từ liên quan đô thị, phương hướng
 Bài 38: Ngữ pháp: (이)나 (nhấn mạnh), (으)ㄹ 것같다, dạng bất quy tắc ㅅ
 Bài 39: Thực hành hội thoại 
 Phần 14: Kế hoạch
 Bài 40: Từ vựng: Học tập, nghề nghiệp, nơi làm việc
 Bài 41: Ngữ pháp: (으)ㄴ 지, (으)ㄴ 후에, 기로 하다
 Bài 42: Thực hành hội thoại
 Phần 15: Cuộc sống tại Hàn Quốc
 Bài 43: Từ vựng: Cuộc sống sinh hoạt ở Hàn Quốc, tìm nhà
 Bài 44: Ngữ pháp: 에게서, 한테서, ㄴ/는데, bất quy tắc 르
 Bài 45: Thực hành hội thoại
Phần 1: Sinh hoạt tại trường học
 Bài 1: Từ vựng: Từ về lớp học, sinh hoạt tại trường và các hoạt động ở trường
 Bài 2: Ngữ pháp: 밖에, (으)려고, 게 되데, (ㅇ)ㄹ 생각이다
 Bài 3: Thực hành hội thoại
 Phần 2: Quan hệ xã hội
 Bài 4: Từ vựng: Từ về chủ đề thăm hỏi, giúp đỡ, nhờ cậy, họp mặt
 Bài 5: Ngữ pháp: 는 길이다, ㄴ 덕분에, 나요?
 Bài 6: Thực hành hội thoại
 Phần 3: Sức khỏe
 Bài 7: Từ vựng: Từ về sức khỏe, mệt mỏi, nghỉ ngơi
 Bài 8: Ngữ pháp: 게 좋다, 아/어 보이다, ㄴ/는 것 같다
 Bài 9: Thực hành hội thoại
 Phần 4: Mua sắm
 Bài 10: Từ vựng: Từ về trang phục, kích cỡ, đổi hàng, loại hình mua sắm
 Bài 11: Ngữ pháp: 대신(에), ㄴ/는 대신에, 기는 하다
 Bài 12: Thực hành hội thoại
 Phần 5: Nấu ăn
 Bài 13: Từ vựng: Từ vựng về món ăn, nấu ăn 
 Bài 14: Ngữ pháp: 고나서, 으로, -다가, -게
 Bài 15: Thực hành hội thoại
 Phần 6: Ngân hàng
 Bài 16: Từ vựng: Từ về đồng tiền, ngân hàng, nghiệp vụ ngân hàng
 Bài 17: Ngữ pháp: -기 쉽다, -는 동안, (으)려면
 Bài 18: Thực hành hội thoại
 Phần 7: Tính cách
 Bài 19: Từ vựng: Từ về biểu hiện tính cách, đặc tính của con người
 Bài 20: Ngữ pháp: 처럼, 군요/구나, 편이다
 Bài 21: Thực hành hội thoại
 Phần 8: Mắc lỗi
 Bài 22: Từ vựng: Từ về sai sót, xin lỗi, trí nhớ
 Bài 23: Ngữ pháp: 바람에, 는 중이다, 도록하다, ㄴ/는/ㄹ 줄 알다
 Bài 24: Thực hành hội thoại
 Phần 9: Chuyển nhà
 Bài 25: Từ vựng: từ về hình thức, loại hình cư trú, chuyển nhà và đồ dùng gia đình
 Bài 26: Ngữ pháp: ㄹ 줄 알다/모르다, 기 바라다, 에 비해서, 아무(이)나
 Bài 27: Thực hành hội thoại
 Phần 10: Du lịch
 Bài 28: Từ vựng: Tour du lịch, địa điểm du lịch, lịch trình du lịch
 Bài 29: Ngữ pháp: 다고 하다, 냐고 하다, ㄹ까 하다
 Bài 30: Thực hành hội thoại
 Phần 11: Lo lắng
 Bài 31: Từ vựng: Sự lo lắng, tư vấn, các loại hình tư vấn
 Bài 32: Ngữ pháp: 반말, 아/야, -다가 보면
 Bài 33: Thực hành hội thoại
 Phần 12: Internet
 Bài 34: Từ vựng: Internet, Email, chương trình soạn thảo văn bản
 Bài 35: Ngữ pháp: (으)ㅁ, -(으)라고 하다, -자고 하다
 Bài 36: Thực hành hội thoại
 Phần 13: Hy vọng
 Bài 37: Từ vựng: Ước mơ, hy vọng, hoạt động từ thiện, sự thành công
 Bài 38: Ngữ pháp: 아/어 가다/오다, 아/어야 겠다, 았/었으면 좋겠다
 Bài 39: Thực hành hội thoại
 Phần 14: Phim ảnh và phim truyền hình
 Bài 40: Từ vựng: Phim, phim truyền hình, cảm nhận phim
 Bài 41: Ngữ pháp: (아무리) 아/어도, -거든(요), -던데요
 Bài 42: Thực hành hội thoại
 Phần 15: Lễ nghĩa và quy tắc
 Bài 43: Từ vựng: Phép tắc xã hội, lễ nghĩa, quy tắc
 Bài 44: Ngữ pháp: 데로, -지 않으면 안 된다, (으) 려던 참이다.
 Bài 45: Thực hành hội thoại
 Phần 1: Bài 1: Thịnh hành
 Bài 1: Từ vựng: Thời trang, cái đẹp, mốt12:17
 Bài 2: Ngữ pháp: 나 보다, ㄴ 가 보다, 다고요?, 에 따라
 Bài 3: Thực hành hội thoại
 Phần 2: Bài 2: Việc nhà
 Bài 4: Từ vựng: Công việc nhà, giặt giũ, lau dọn
 Bài 5: Ngữ pháp: -잖아요, -자마자, 사동사, -게 하다
 Bài 6: Thực hành hội thoại
 Phần 3: Bài 3: Cảm xúc
 Bài 7: Từ vựng: Tình cảm, biểu hiện tình cảm
 Bài 8: Ngữ pháp: 았/었 - , -던, 았/었던, 아/어하다
 Bài 9: Thực hành hội thoại
 Phần 4: Bài 4: Thông tin đời sống
 Bài 10: Từ vựng: Mua bán, cư trú, sử dụng dịch vụ công cộng
 Bài 11: Ngữ pháp: 대요, 냬요, -(으)래요, -재요
 Bài 12: Thực hành hội thoại
 Phần 5: Bài 5: Tìm việc
 Bài 13: Từ vựng: Chuẩn bị xin việc, thủ tục xin việc, nghề nghiệp
 Bài 14: Ngữ pháp: 아/어야, 아/어 좋다, ㄴ 지 알다/모르다
 Bài 15: Thực hành hội thoại
 Phần 6: Bài 6: Hỏng hóc
 Bài 16: Từ vựng: Phụ tùng, hư hỏng, sửa chữa, bảo hành
 Bài 17: Ngữ pháp: 피동사, 아/어지다, 았/었을 때
 Bài 18: Thực hành hội thoại
 Phần 7: Bài 7: Lễ tết
 Bài 19: Từ vựng: Tết, trung thu, trò chơi dân gian
 Bài 20: Ngữ pháp: 얼마나 -(ㅇ)ㄴ 지, -곤 하다, 에다가
 Bài 21: Thực hành hội thoại
 Phần 8: Bài 8: Giải trí
 Bài 22: Từ vựng: Hoạt động giải trí
 Bài 23: Ngữ pháp: -더라고(요), -야말로, -(으)ㄹ만하다
 Bài 24: Thực hành hội thoại
 Phần 9: Bài 9: Công sở
 Bài 25: Từ vựng: Sinh hoạt công sở, các loại công ty, phòng ban chưc vụ, căng thẳng
 Bài 26: Ngữ pháp: -(으)ㄹ 뿐만 아니라, -든지 -든지, 아/어가지고
 Bài 27: Thực hành hội thoại
 Phần 10: Bài 10: Tiết kiệm
 Bài 28: Từ vựng: Tiết kiệm, tiêu dùng, chi phí sinh hoạt, thẻ tín dụng
 Bài 29: Ngữ pháp: -(으)ㄹ 수록, -(으)ㄴ/는 모양이다, -느라고
 Bài 30: Thực hành hội thoại
 Phần 11: Bài 11: Kết hôn
 Bài 31: Từ vựng: Kết hôn
 Bài 32: Ngữ pháp: -다면, -(ㅡ)ㄹ 텐데, -(으)ㄹ까 봐
 Bài 33: Thực hành hội thoại
 Phần 12: Bài 12: Vấn đề và sự cố
 Bài 34: Từ vựng: Sự cố, tai nạn, truyền thanh, báo, đài
 Bài 35: Ngữ pháp: -아/어 보니까, -(으)ㄹ 뻔하다, -아/어 있다
 Bài 36: Thực hành hội thoại
 Phần 13: Bài 13: Chế độ giáo dục
 Bài 37: Từ vựng: Chế độ giáo dục, thi đại học, giáo dục
 Bài 38: Ngữ pháp: 도록, ㄴ-는 데다가, -(으)며
 Bài 39: Thực hành hội thoại
 Phần 14: Bài 14: Sinh hoạt và môi trường
 Bài 40: Từ vựng: Bảo vệ môi trường, ô nhiễm môi trường
 Bài 41: Ngữ pháp: ㄴ/는 반면에, (으)ㄹ 정도이다, 에 따르면
 Bài 42: Thực hành hội thoại
 Phần 15: Bài 15: Truyện cổ tích
 Bài 43: Từ vựng: Nhân vật, cảnh vật, câu chuyện
 Bài 44: Ngữ pháp: -자, -다 보니까, -(으)ㄴ 척하다
 Bài 45: Thực hành hội thoại

GIẢNG VIÊN ĐỒNG HÀNH

Nguyễn Vy Thảo Trang
Giảng viên
Thạc sĩ chuyên ngành Giáo dục tiếng Hàn bằng ngôn ngữ nước ngoài, đại học Dongguk (Seoul).
Có kinh nghiệm giảng dạy phong phú tại các trung tâm tiếng Hàn.
Là giảng viên của Sarlang Korea (Sarlang Korea là công ty hàng đầu về đào tạo tiếng Hàn từ xa tại Hàn Quốc)

LỢI ÍCH KHÓA HỌC

1
2
3
4
5
Phát âm tiếng Hàn chính xác, ngữ pháp chắc chắn, hội thoại tự nhiên như người Hàn
Trang bị các kỹ năng cần thiết cho cuộc sống hàng ngày trong các tình huống thực tế
Cải thiện sự tự tin cũng như phản xạ ngoại ngữ khi giao tiếp hàng ngày
Bạn có thể cải thiện sự hiểu biết về tiếng Hàn thông qua các tài liệu khác nhau về từ vựng cơ bản, ngữ pháp, nói, nghe, viết và đọc.
Bạn có thể học từ vựng và ngữ pháp mới thông qua các ví dụ hàng ngày.

ĐĂNG KÝ NGAY

ĐĂNG KÝ NGAY HÔM NAY!!!!

HỌC TRỌN ĐỜI

CAM KẾT ĐẦU RA
HỖ TRỢ MIỄN PHÍ 24/24
CHỦ ĐỘNG THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM

1.500.000đ

699.000đ

NHỮNG CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
1. Học online như vậy thì thời gian học như thế nào? Mình bận bỏ mất bài học đấy thì có được học lại không?
(Hoàng Minh Long, 25 tuổi, TPHCM)
Chào Long, đây là khóa học online không giới hạn thời gian học hay áp lịch học như ở Trung tâm. Hệ thống học của bạn luôn mở 24h/24h, bạn vào bất cứ khi nào đều học được nhé. Nếu bạn bận thì bài học đấy sẽ được lưu lại và bạn sẽ được học bài đấy khi bạn vào học lần tiếp theo nha. Hệ thống học sẽ lưu lại quá trình học của bạn để đánh giá vì vậy bạn nên sắp xếp lịch học cụ thể cho mình để đạt được kết quả cao nhất nhé!
2. Mình chỉ có mỗi điện thoại thì có học được không?
(Phan Thanh Huyền, 23 tuổi, Đà Nẵng)
3. Khi học nếu mình không hiểu thì có ai hướng dẫn giải đáp cho mình không?
(Nguyễn Huyền Trang, 27 tuổi, Hà Nội)
Chào Trang, bạn yên tâm trong quá trình học nếu như có phần nào bạn không hiểu, bạn hoàn toàn có thể trao đổi với giảng viên tại khung thảo luận để được giảng viên giải đáp nhé.
4. Mình đăng ký xong rồi thì bắt đầu học thế nào?
(Lê Minh Thư, 30 tuổi, Thanh Hóa)
Chào Thư, sau khi đăng ký vào form bên dưới, bên mình sẽ gửi tài khoản học cho bạn theo đường bưu điện nếu bạn chọn hình thức thanh toán COD (miễn phí trên toàn quốc). Nếu bạn ở HN hoặc tp.HCM thì từ 1-2 ngày bạn sẽ nhận được nhé. Các tỉnh khác thì từ 2-4 ngày nha bạn. Bạn nhớ chú ý điện thoại để nhân viên free ship mã kích hoạt khóa học đến cho bạn nhé. Trong đơn hàng có hướng dẫn bạn đầy đủ cách thức đăng nhập để vào học, bạn chỉ cần làm theo hướng dẫn là vào học được luôn nha.

Nếu bạn thanh toán chuyển khoản thì bạn sẽ được nhận mã học và hướng dẫn qua Email và vào học ngay lập tức
Chào Huyền, khóa học được kết nối với tất cả các thiết bị có wifi bạn nhé. Chỉ cần bạn có máy tính hoặc điện thoại hoặc ipad là bạn đã vào học được rôi nha.
5. Tôi học xong có được cấp chứng chỉ không?
(Trần Hồng Hoa, 42 tuổi, Hà Nội)
Chào chị Hoa, Unica có cấp chứng nhận hoàn thành khóa học cho mình khi chị hoàn thành 100% khóa học. Mỗi lần mình vào học hệ thống sẽ đo lường và tính % hoàn thành khóa học của chị. Khi chị học xong toàn bộ kiến thức sẽ được cấp chứng nhận dưới dạng file pdf trên tài khoản học! Mình có thể sử dụng chứng nhận này để đính kèm CV khi đi tuyển dụng chị nhé! 

CÔNG TY CỔ PHẦN TRỰC TUYẾN UNICA

Số giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh: 0102635834
Ngày cấp: 06-01-2017. Nơi cấp: Chi cục thuế Hà Nội
Địa chỉ: Tầng 3-Số 247 Cầu Giấy-Dịch Vọng-Cầu Giấy-Hà Nội
Hotline: 090 488 6095
Email: cskh@unica.vn - Website: unica.vn

Điều khoản sử dụng

Chính sách bảo mật

Chính sách thanh toán

Báo cáo vi phạm chính sách

Đăng ký ngay

Giảm giá 75% trong hôm nay

Tiếng Hàn từ cơ bản đến nâng cao