LỘ TRÌNH KHÓA HỌC
COMBO 1
Tiếng Hàn sơ cấp 1: Chuẩn phát âm, chắc ngữ pháp
COMBO 2
Tiếng Hàn sơ cấp 2: Giao tiếp như người Hàn
COMBO 3
Chinh phục tiếng Hàn trung cấp 1: Từng bước nâng cao
COMBO 4
Chinh phục tiếng Hàn trung cấp 2: Tiếng Hàn chuyên nghiệp
Phần 1: Giới thiệu
Bài 1: Từ vựng: Quốc gia, nghề nghiệp, lời chào
Bài 2: Ngữ pháp: 입니다, 입니까, 은/는
Bài 3: Thực hành hội thoại
Phần 2: Trường học
Bài 4: Từ vựng: Nơi chốn, trang thiết bị trường học, đồ vật trong phòng học
Bài 5: Ngữ pháp: 여기, 거기, 저기, 이것, 그것, 저것, 이/가, 에 있습니다, 이/가 아닙니다.
Bài 6: Thực hành hội thoại
Phần 3: Sinh hoạt hàng ngày
Bài 7: Từ vựng: Động từ, tính từ, từ vựng liên quan đến sinh hoạt hàng ngày, đại từ nhân xưng
Bài 8: Ngữ pháp: ㅂ/습니다, 습니까, 을/를, 에서
Bài 9: Thực hành hội thoại
Phần 4: Ngày và thứ
Bài 10: Từ vựng: Thứ, từ vựng liên quan đến ngày tháng
Bài 11: Ngữ pháp: Số từ Hán Hàn, 와/과, 에
Bài 12: Thực hành hội thoại
Phần 5: Công việc trong ngày
Bài 13: Từ vựng: Thời gian, từ chỉ hoạt động hàng ngày
Bài 14: Ngữ pháp: Số từ thuần Hàn, định từ số, 아/어요, 에 가다, 안
Bài 15: Thực hành hội thoại
Phần 6: Cuối tuần
Bài 16: Từ vựng: Từ để hỏi, hoạt động cuối tuần
Bài 17: Ngữ pháp: 았/었, 하고, ㅂ시다20:18
Bài 18: Thực hành hội thoại
Phần 7: Mua sắm
Bài 19: Từ vựng: danh từ chỉ đơn vị, từ vựng về mua sắm
Bài 20: Ngữ pháp: Giản lược, 은/는, 고 싶다
Bài 21: Thực hành hội thoại
Phần 8: Thức ăn
Bài 22: Từ vựng: Thức ăn Hàn Quốc
Bài 23: Ngữ pháp: 겠 (ý định), 지 않다, 세요
Bài 24: Thực hành hội thoại
Phần 9: Nhà cửa
Bài 25: Từ vựng: Từ chỉ phương hướng, nhà cửa, đồ gia dụng
Bài 26: Ngữ pháp: 로 (phương hướng), ㄹ 래요, 도
Bài 27: Thực hành hội thoại
Phần 10: Gia đình
Bài 28: Từ vựng: Gia đình, nghề nghiệp
Bài 29: Ngữ pháp: 께서, 시, giản lược ㄹ
Bài 30: Thực hành hội thoại
Phần 11: Thời tiết
Bài 31: Từ vựng: Mùa, thời tiết, nhiệt độ không khí
Bài 32: Ngữ pháp: 고, 부터, 까지, ㄹ 거예요
Bài 33: Thực hành hội thoại
Phần 12: Điện thoại
Bài 34: Từ vựng: Điện thoại, gọi điện thoại
Bài 35: Ngữ pháp: 에게, 한테, 께, 지만, 려고 하다.
Bài 36: Thực hành hội thoại
Phần 13: Sinh nhật
Bài 37: Từ vựng: Từ vựng về sinh nhật, quà cáp
Bài 38: Ngữ pháp: 아/어서, ㄹ 까요, 못
Bài 39: Thực hành hội thoại
Phần 14: Sở thích
Bài 40: Từ vựng: Môn thể thao, sở thích, tần suất, biểu hiện khả năng
Bài 41: Ngữ pháp: ㄹ 수 있다, 없다, 는 것14:46
Bài 42: Thực hành hội thoại
Phần 15: Giao thông
Bài 43: Từ vựng: Phương tiện giao thông, phó từ nghi vấn, từ vựng liên quan đến giao thông
Bài 44: Ngữ pháp: 에서 까지, 으로, 러 가다
Bài 45: Thực hành hội thoại
Phần 1: Gặp gỡ
Bài 1: Từ vựng: Từ vựng chỉ các mối quan hệ, thăm viếng, lời chào hỏi
Bài 2: Ngữ pháp: 의.ㄹ 때, 아/어 주다
Bài 3: Thực hành hội thoại
Phần 2: Hẹn gặp
Bài 4: Từ vựng: Từ liên quan đến hứa hẹn, địa điểm
Bài 5: Ngữ pháp: 만, 으니까, 지 말다, 아/어도 되다
Bài 6: Thực hành hội thoại
Phần 3: Mua sắm
Bài 7: Từ vựng: Danh từ đơn vị, từ về mua đồ, trạng thái của sự vật
Bài 8: Ngữ pháp: 보더, - 으 ㄴ, -는
Bài 9: Thực hành hội thoại
Phần 4: Bệnh viện
Bài 10: Từ vựng: Bộ phận cơ thể, triệu chứng, thuốc, bệnh viện
Bài 11: Ngữ pháp: Định ngữ thì quá khứ ㄴ 마다, 아/어야 하다
Bài 12: Thực hành hội thoại
Phần 5: Thư tín
Bài 13: Từ vựng: Phó từ liên kết, từ vựng về thư tín
Bài 14: Ngữ pháp: 지 못하다, (으) 면, (으) ㄹ
Bài 15: Thực hành hội thoại
Phần 6: Giao thông (2)
Bài 16: Từ vựng: Phương tiện giao thông, tòa nhà, phương hướng di chuyển
Bài 17: Ngữ pháp: 아/어서, - 지요?, số thứ tự
Bài 18: Phát âm: Âm bổ sung ㄴ
Phần 7: Điện thoại (2)
Bài 19: Từ vựng: Từ vựng liên quan đến điện thoại, điện thoại di động
Bài 20: Ngữ pháp: (ㅇ)려고, 기 전에, ㄹ게요
Bài 21: Thực hành hội thoại
Phần 8: Phim ảnh
Bài 22: Từ vựng: Từ vựng về phim ảnh, trạng thái tình cảm
Bài 23: Ngữ pháp: 겠, 네요, 아/어 보다
Bài 24: Thực hành hội thoại
Phần 9: Ngày nghỉ
Bài 25: Từ vựng: Từ liên quan đến ngày nghỉ, ngày kỷ niệm, từ vựng về ngày lễ tết
Bài 26: Ngữ pháp: (이)나 (chỉ sự lựa chọn), (으)면 좋겠다, ㄴ 적이 있다
Bài 27: Thực hành hội thoại
Phần 10: Ngoại hình
Bài 28: Từ vựng: Từ về miêu tả ngoại hình, màu sắc, động từ tác động đến cơ thể người
Bài 29: Ngữ pháp: 아/어 지다, 기 때문에, bất quy tắc ㅎ
Bài 30: Thực hành hội thoại
Phần 11: Du lịch
Bài 31: Từ vựng: Từ liên quan đến du lịch, chuẩn bị cho chuyến du lịch
Bài 32: Ngữ pháp: 거나ㅡ, 고 있다, ㄴ적이 있다
Bài 33: Thực hành hội thoại
Phần 12: Nơi công cộng
Bài 34: Từ vựng: Từ liên quan nơi công cộng
Bài 35: Ngữ pháp: (으)면서, 요, (으)면 안 된다
Bài 36: Thực hành hội thoại
Phần 13: Đô thị
Bài 37: Từ vựng: Từ liên quan đô thị, phương hướng
Bài 38: Ngữ pháp: (이)나 (nhấn mạnh), (으)ㄹ 것같다, dạng bất quy tắc ㅅ
Bài 39: Thực hành hội thoại
Phần 14: Kế hoạch
Bài 40: Từ vựng: Học tập, nghề nghiệp, nơi làm việc
Bài 41: Ngữ pháp: (으)ㄴ 지, (으)ㄴ 후에, 기로 하다
Bài 42: Thực hành hội thoại
Phần 15: Cuộc sống tại Hàn Quốc
Bài 43: Từ vựng: Cuộc sống sinh hoạt ở Hàn Quốc, tìm nhà
Bài 44: Ngữ pháp: 에게서, 한테서, ㄴ/는데, bất quy tắc 르
Bài 45: Thực hành hội thoại
Phần 1: Sinh hoạt tại trường học
Bài 1: Từ vựng: Từ về lớp học, sinh hoạt tại trường và các hoạt động ở trường
Bài 2: Ngữ pháp: 밖에, (으)려고, 게 되데, (ㅇ)ㄹ 생각이다
Bài 3: Thực hành hội thoại
Phần 2: Quan hệ xã hội
Bài 4: Từ vựng: Từ về chủ đề thăm hỏi, giúp đỡ, nhờ cậy, họp mặt
Bài 5: Ngữ pháp: 는 길이다, ㄴ 덕분에, 나요?
Bài 6: Thực hành hội thoại
Phần 3: Sức khỏe
Bài 7: Từ vựng: Từ về sức khỏe, mệt mỏi, nghỉ ngơi
Bài 8: Ngữ pháp: 게 좋다, 아/어 보이다, ㄴ/는 것 같다
Bài 9: Thực hành hội thoại
Phần 4: Mua sắm
Bài 10: Từ vựng: Từ về trang phục, kích cỡ, đổi hàng, loại hình mua sắm
Bài 11: Ngữ pháp: 대신(에), ㄴ/는 대신에, 기는 하다
Bài 12: Thực hành hội thoại
Phần 5: Nấu ăn
Bài 13: Từ vựng: Từ vựng về món ăn, nấu ăn
Bài 14: Ngữ pháp: 고나서, 으로, -다가, -게
Bài 15: Thực hành hội thoại
Phần 6: Ngân hàng
Bài 16: Từ vựng: Từ về đồng tiền, ngân hàng, nghiệp vụ ngân hàng
Bài 17: Ngữ pháp: -기 쉽다, -는 동안, (으)려면
Bài 18: Thực hành hội thoại
Phần 7: Tính cách
Bài 19: Từ vựng: Từ về biểu hiện tính cách, đặc tính của con người
Bài 20: Ngữ pháp: 처럼, 군요/구나, 편이다
Bài 21: Thực hành hội thoại
Phần 8: Mắc lỗi
Bài 22: Từ vựng: Từ về sai sót, xin lỗi, trí nhớ
Bài 23: Ngữ pháp: 바람에, 는 중이다, 도록하다, ㄴ/는/ㄹ 줄 알다
Bài 24: Thực hành hội thoại
Phần 9: Chuyển nhà
Bài 25: Từ vựng: từ về hình thức, loại hình cư trú, chuyển nhà và đồ dùng gia đình
Bài 26: Ngữ pháp: ㄹ 줄 알다/모르다, 기 바라다, 에 비해서, 아무(이)나
Bài 27: Thực hành hội thoại
Phần 10: Du lịch
Bài 28: Từ vựng: Tour du lịch, địa điểm du lịch, lịch trình du lịch
Bài 29: Ngữ pháp: 다고 하다, 냐고 하다, ㄹ까 하다
Bài 30: Thực hành hội thoại
Phần 11: Lo lắng
Bài 31: Từ vựng: Sự lo lắng, tư vấn, các loại hình tư vấn
Bài 32: Ngữ pháp: 반말, 아/야, -다가 보면
Bài 33: Thực hành hội thoại
Phần 12: Internet
Bài 34: Từ vựng: Internet, Email, chương trình soạn thảo văn bản
Bài 35: Ngữ pháp: (으)ㅁ, -(으)라고 하다, -자고 하다
Bài 36: Thực hành hội thoại
Phần 13: Hy vọng
Bài 37: Từ vựng: Ước mơ, hy vọng, hoạt động từ thiện, sự thành công
Bài 38: Ngữ pháp: 아/어 가다/오다, 아/어야 겠다, 았/었으면 좋겠다
Bài 39: Thực hành hội thoại
Phần 14: Phim ảnh và phim truyền hình
Bài 40: Từ vựng: Phim, phim truyền hình, cảm nhận phim
Bài 41: Ngữ pháp: (아무리) 아/어도, -거든(요), -던데요
Bài 42: Thực hành hội thoại
Phần 15: Lễ nghĩa và quy tắc
Bài 43: Từ vựng: Phép tắc xã hội, lễ nghĩa, quy tắc
Bài 44: Ngữ pháp: 데로, -지 않으면 안 된다, (으) 려던 참이다.
Bài 45: Thực hành hội thoại
Phần 1: Bài 1: Thịnh hành
Bài 1: Từ vựng: Thời trang, cái đẹp, mốt12:17
Bài 2: Ngữ pháp: 나 보다, ㄴ 가 보다, 다고요?, 에 따라
Bài 3: Thực hành hội thoại
Phần 2: Bài 2: Việc nhà
Bài 4: Từ vựng: Công việc nhà, giặt giũ, lau dọn
Bài 5: Ngữ pháp: -잖아요, -자마자, 사동사, -게 하다
Bài 6: Thực hành hội thoại
Phần 3: Bài 3: Cảm xúc
Bài 7: Từ vựng: Tình cảm, biểu hiện tình cảm
Bài 8: Ngữ pháp: 았/었 - , -던, 았/었던, 아/어하다
Bài 9: Thực hành hội thoại
Phần 4: Bài 4: Thông tin đời sống
Bài 10: Từ vựng: Mua bán, cư trú, sử dụng dịch vụ công cộng
Bài 11: Ngữ pháp: 대요, 냬요, -(으)래요, -재요
Bài 12: Thực hành hội thoại
Phần 5: Bài 5: Tìm việc
Bài 13: Từ vựng: Chuẩn bị xin việc, thủ tục xin việc, nghề nghiệp
Bài 14: Ngữ pháp: 아/어야, 아/어 좋다, ㄴ 지 알다/모르다
Bài 15: Thực hành hội thoại
Phần 6: Bài 6: Hỏng hóc
Bài 16: Từ vựng: Phụ tùng, hư hỏng, sửa chữa, bảo hành
Bài 17: Ngữ pháp: 피동사, 아/어지다, 았/었을 때
Bài 18: Thực hành hội thoại
Phần 7: Bài 7: Lễ tết
Bài 19: Từ vựng: Tết, trung thu, trò chơi dân gian
Bài 20: Ngữ pháp: 얼마나 -(ㅇ)ㄴ 지, -곤 하다, 에다가
Bài 21: Thực hành hội thoại
Phần 8: Bài 8: Giải trí
Bài 22: Từ vựng: Hoạt động giải trí
Bài 23: Ngữ pháp: -더라고(요), -야말로, -(으)ㄹ만하다
Bài 24: Thực hành hội thoại
Phần 9: Bài 9: Công sở
Bài 25: Từ vựng: Sinh hoạt công sở, các loại công ty, phòng ban chưc vụ, căng thẳng
Bài 26: Ngữ pháp: -(으)ㄹ 뿐만 아니라, -든지 -든지, 아/어가지고
Bài 27: Thực hành hội thoại
Phần 10: Bài 10: Tiết kiệm
Bài 28: Từ vựng: Tiết kiệm, tiêu dùng, chi phí sinh hoạt, thẻ tín dụng
Bài 29: Ngữ pháp: -(으)ㄹ 수록, -(으)ㄴ/는 모양이다, -느라고
Bài 30: Thực hành hội thoại
Phần 11: Bài 11: Kết hôn
Bài 31: Từ vựng: Kết hôn
Bài 32: Ngữ pháp: -다면, -(ㅡ)ㄹ 텐데, -(으)ㄹ까 봐
Bài 33: Thực hành hội thoại
Phần 12: Bài 12: Vấn đề và sự cố
Bài 34: Từ vựng: Sự cố, tai nạn, truyền thanh, báo, đài
Bài 35: Ngữ pháp: -아/어 보니까, -(으)ㄹ 뻔하다, -아/어 있다
Bài 36: Thực hành hội thoại
Phần 13: Bài 13: Chế độ giáo dục
Bài 37: Từ vựng: Chế độ giáo dục, thi đại học, giáo dục
Bài 38: Ngữ pháp: 도록, ㄴ-는 데다가, -(으)며
Bài 39: Thực hành hội thoại
Phần 14: Bài 14: Sinh hoạt và môi trường
Bài 40: Từ vựng: Bảo vệ môi trường, ô nhiễm môi trường
Bài 41: Ngữ pháp: ㄴ/는 반면에, (으)ㄹ 정도이다, 에 따르면
Bài 42: Thực hành hội thoại
Phần 15: Bài 15: Truyện cổ tích
Bài 43: Từ vựng: Nhân vật, cảnh vật, câu chuyện
Bài 44: Ngữ pháp: -자, -다 보니까, -(으)ㄴ 척하다
Bài 45: Thực hành hội thoại